ODME - VAF, OIL CON MARK 6M
LIÊN HỆ: MR. TRƯỜNG - 0913.917.925 / Email: sales@saigones.vn
Thang đo | 0 – 1000 ppm |
Loại dầu | Theo phân loại dầu của nghị quyết MEPC 108(49) và hỗn nhiên liệu sinh học theo MEPC 240(65) |
Độ chính xác | Theo nghị quyết IMO MEPC 108 (49), hệ thống thỏa mãn độ chính xác trong ngưỡng quy định |
Thời gian đáp ứng | < 40 giây, thỏa mãn nghị quyết IMO MEPC 108 (49) |
Chỉnh Zero | < 2 ppm |
Phản ứng với dầu | Thỏa mãn nghị quyết IMO Resolution MEPC 108 (49) |
Độ nhạy với chất rắn | Thỏa mãn nghị quyết IMO Resolution MEPC 108 (49) |
Bám bẩn | Thỏa mãn nghị quyết IMO Resolution MEPC 108 (49) |
Chỉnh báo động | 0 - 1000 ppm |
Điểm lấy mẫu | 2 điểm theo tiêu chuẩn, (tủy chọn max 6 điểm) |
Cụm điều khiển chính (MCU)
Khối lượng: 1,5 kg
Kích thước: 257 mm x 157 mm x 126 mm (W x H x D)
Cụm điện - khí nén (EPU)
Khối lượng: 9,5 kg
Kích thước: 500 mm x 263 mm x 114 mm (W x H x D)
Hộp khởi động Motor
Khối lượng: 1 kg
Kích thước: 126 mm x 176 mm x 100 mm (W x H x D)
Bộ đo độ chênh áp suất điện tử (DP/I)
Khối lượng: 8 kg
Kích thước: 225 mm x 195 mm x 194 mm (W x H x D)
Tấm tiết lưu
Độ dày: 6 mm
Vật liệu: thép không gỉ
Đường kính: theo lắp đặt
Cụm Skid
Khối lượng: 20 kg
Kích thước: 500 mm x 420 mm x 177 mm (W x H x D)
Ống nối khí nén: ống 6 mm và 10 mm
Ống nối đường nước: ống đường kính ngoài 15 mm
Bơm lấy mẫu
Khối lượng: 30 kg
Chiều dài toàn bộ: 348 mm
Đường kính mặt cắt: 290 mm
Ống nối: đường kính ngoài 15 mm